1 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
Trạm Y tế |
Cấp 2 |
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
cấp xã |
Cấp 2 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) |
cấp huyện |
Cấp 2 |
4 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Cấp Tỉnh |
Cấp 2 |
5 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Cấp Huyện |
Cấp 2 |
6 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Cấp Tỉnh |
Cấp 2 |
7 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
Cấp 2 |
8 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (UBND cấp xã) |
cấp xã |
Cấp 2 |
9 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
cấp xã |
Cấp 2 |
10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
Cấp Huyện |
Cấp 2 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) |
cấp tỉnh |
Cấp 2 |
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643) |
cấp tỉnh |
Cấp 2 |
13 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
cấp tỉnh |
Cấp 2 |
14 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
cấp tỉnh |
|
15 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
cấp tỉnh |
Cấp 2 |
16 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
cấp Tỉnh |
Cấp 2 |
17 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
cấp xã |
Cấp 2 |
18 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
cấp xã |
Cấp 2 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
21 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
cấp xã |
Cấp 2 |
22 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
cấp xã |
Cấp 2 |
23 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
cấp xã |
Cấp 2 |
24 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
cấp xã |
Cấp 2 |
25 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
|
26 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu t |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
27 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
cấp xã |
Cấp 2 |
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
29 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
30 |
kê khai tài sản, thu nhập |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
31 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
UBND cấp xã |
|
32 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
cấp xã |
|
33 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
cấp bộ, huyện, xã |
|
34 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
35 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
37 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
39 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
40 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Cấp Huyện, cấp xã |
|
41 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Ủy Ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
|
43 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
44 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
45 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Cấp Huyện |
|
46 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Cấp Bộ, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
47 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND cấp xã |
|
48 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Thông tin |
Cấp Huyện |
|
49 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương. |
UBND cấp xã |
|
50 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hồ trợ kinh phí chăn sóc nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Cấp Huyện |
|
51 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hồ trợ kinh phí chăn sóc nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Cấp Huyện |
|
52 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. tin |
Cấp Tỉnh |
|
53 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh |
|
54 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh |
|
55 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
56 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
57 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
58 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
59 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
60 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
61 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã |
|
62 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
63 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
64 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
65 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Quyết định: 2184/QĐ - UBND ngày 24/6/2022 |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
66 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
67 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
68 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Cấp tỉnh, huyện |
|
69 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp, tỉnh huyện |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
70 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Cấp Tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
71 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Cấp Tỉnh, huyện, xã |
|
72 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
73 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
74 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
75 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã. |
|
76 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
cấp xã |
|
77 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND cấp xã |
|
78 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND cấp xã |
|
79 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND cấp xã |
|
80 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND cấp xã |
|
81 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
cấp xã |
|
82 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
83 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND cấp xã |
|
84 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
85 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Số quyết định |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
86 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
UBND cấp xã |
|
87 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND cấp xã |
|
88 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã |
|
89 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã |
|
90 |
Cấp xác nhận thân nhân của người có công |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
91 |
Thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND cấp xã |
|
92 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND cấp xã |
|
93 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND cấp xã |
|
94 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
UBND cấp xã |
|
95 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND câp xã |
|
96 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
97 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND cấp xã |
|
98 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND Cấp xã |
|
99 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND cấp xã |
|
100 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởThông |
UBND cấp xã |
|
101 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
102 |
Chứng thực di chúc |
UBND cấp xã |
|
103 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
UBND cấp xã |
|
104 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
UBND cấp xã |
|
105 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND cấp xã |
|
106 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchT |
UBND cấp xã |
|
107 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Thông |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
108 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnThông |
UBND cấp xã |
|
109 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND cấp xã |
|
110 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
|
111 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
112 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
113 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
114 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp xã |
|
115 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinhn |
UBND cấp xã |
|
116 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhânThông |
UBND cấp xã |
|
117 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
118 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộhông |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
119 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
120 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
121 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
122 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
UIBND cấp xã |
|
123 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
|
124 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
|
125 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
126 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
127 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
128 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
129 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
130 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
131 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
132 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
133 |
Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa hàng năm |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
134 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
135 |
Tên thủ tục 9: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
136 |
Tên thủ tục 8: Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
137 |
Tên thủ tục 7: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
138 |
Tên thủ tục 6: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
139 |
Tên thủ tục 5: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 2 |
140 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND XÃ HÁT MÔN |
Cấp 2 |
141 |
Tên thủ tục 3: Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND XÃ |
|
142 |
Tên thủ tục: 02: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND CẤP XÃ |
Cấp 2 |
143 |
Tên thủ tục 01: Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND Cấp xã |
Cấp 2 |
144 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
Cấp 2 |
145 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
Cấp 2 |
146 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
147 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
UBND CẤP XÃ |
Cấp 3 |
148 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
UBND CẤP XÃ |
Cấp 3 |
149 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
UBND CẤP XÃ |
Cấp 3 |
150 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
151 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND xã |
Cấp 3 |
152 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND xã |
Cấp 3 |
153 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND XÃ |
Cấp 3 |
154 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND xã |
Cấp 3 |
155 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND xã |
Cấp 3 |
156 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 3 |
157 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã |
Cấp 3 |
158 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
ubnd xã Hát Môn |
Cấp 3 |
159 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
ubnd xã Hát Môn |
Cấp 3 |
160 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 3 |
161 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 3 |
162 |
Thủ tục 9 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 3 |
163 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND xã |
Cấp 2 |
164 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Hát Môn |
|
165 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
UBND xã |
Cấp 2 |
166 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 2 |
167 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 2 |
168 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 2 |
169 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 2 |
170 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
UBND xã Hát Môn |
Cấp 2 |